CHƯƠNG I: PIANO VÀ LỢI ÍCH DÀNH CHO TRẺ 4-6 TUỔI
-
Bài 1: Lợi ích của việc học Piano khi còn nhỏ.
-
Bài 2: Các lợi ích khác của các bài học Piano.
CHƯƠNG II: KIẾN THỨC ÂM NHẠC CƠ BẢN
-
Bài 1: Tư thế ngồi đúng khi chơi đàn Piano.
-
Bài 2: Nghe và phân biệt âm thanh: To – Nhỏ.
-
Bài 3: Nghe và phân biệt âm thanh: Dài – Ngắn.
-
Bài 4: Nghe và phân biệt âm thanh: Cao – Thấp.
-
Bài 5: Phân biệt tay phải – tay trái.
-
Bài 6: Số ngón tay trên tay phải và tay trái.
-
Bài 7: Nhóm 2 phím đen.
-
Bài 8: Nhóm 3 phím đen.
-
Bài 9: Thuật ngữ âm nhạc đầu tiên: Forte – Piano.
-
Bài 10: Khóa Pha (Âm thanh thấp – Tay trái).
-
Bài 11: Khoá Sol (Âm thanh cao – Tay phải).
-
Bài 12: Nốt đen.
-
Bài 13: Nốt trắng.
-
Bài 14: Nốt tròn.
-
Bài 15: Bảng chữ cái âm nhạc trên khuông nhạc.
-
Bài 16: Vị trí nốt Đô giữa đàn.
-
Bài 17: Vị trí Đô Rê Mi Fa Sol trên khuông nhạc lớn.
CHƯƠNG III: BÀI LÝ THUYẾT (TÀI LIỆU PDF)
-
Bài 1: Khoanh tròn tư thế ngồi đúng khi chơi Piano.
-
Bài 2: Nghe câu nhạc của Piano và khoanh tròn hình ảnh tương ứng với âm thanh To – Nhỏ.
-
Bài 3: Nghe câu nhạc của Piano và khoanh tròn hình ảnh tương ứng với âm thanh Dài – Ngắn.
-
Bài 4: Nghe câu nhạc của Piano và khoanh tròn hình ảnh tương ứng với âm thanh Cao – Thấp.
-
Bài 5: Phân biệt tay phải và tay trái bằng cách tô màu đỏ vào tay phải, màu xanh nước biển vào tay trái.
-
Bài 6: Nối ngón tay với số đếm tương ứng: 1 2 3 4 5.
-
Bài 7: Tìm và tô màu nhóm 2 phím đen.
-
Bài 8: Tìm và tô màu nhóm 3 phím đen.
-
Bài 9: Nối hình ảnh tương ứng với thuật ngữ âm nhạc Forte – Piano.
-
Bài 10: Tập viết khoá Pha.
-
Bài 11: Tập viết khoá Sol.
-
Bài 12: Tập viết nốt Đen.
-
Bài 13: Tập viết nốt Trắng.
-
Bài 14: Tập viết nốt Tròn.
-
Bài 15: Tập viết các chữ cái trong bảng chữ cái âm nhạc theo vị trí trên hình ảnh phím đàn cho sẵn.
CHƯƠNG IV: BÀI TẬP TRÊN PHÍM ĐÀN PIANO
-
Bài 1: Chơi trên nhóm 2 phím đen bằng ngón tay số 2 và số 3 ở tay phải và tay trái.
-
Bài 2: Chơi trên nhóm 3 phím đen bằng ngón tay số 2, 3 và số 4 ở tay phải và tay trái.
-
Bài 3: “Old Macdonald had a farm” – Chơi hai tay trên nhóm 2 và nhóm 3 phím đen.
-
Bài 4: Chơi số ngón tay 1, 2, 3 ở tay phải trên phím C D E.
-
Bài 5: “Mary had a little lamb” – Chơi tay phải trên phím C D E bằng ngón 1 2 3.
-
Bài 6: Chơi số ngón tay 1, 2, 3 ở tay trái trên phím C B A.
-
Bài 7: Chơi số ngón tay 1, 2, 3, 4, 5 trên phím C D E F G – Tay phải.
-
Bài 8: Chơi số ngón tay 1, 2, 3, 4, 5 trên phím C D E F G – Tay trái.
CHƯƠNG V: CA KHÚC TRẺ EM QUEN THUỘC
-
Bài 1: Happy birthday.
-
Bài 2: Con chim ri.
-
Bài 3: Baby Shark.
-
Bài 4: Jingle bells.
-
Bài 5: Đôi bàn tay.
-
Bài 6: Chú vịt con.
-
Bài 7: Đàn gà con.
-
Bài 8: Twinkle twinkle little star.
-
Bài 9: The Itsy Bitsy Spider.
BÀI KIỂM TRA CUỐI KHÓA
-
Chưa mở.
ĐIỀU KIỆN HOÀN THÀNH KHÓA HỌC, CẤP CHỨNG NHẬN
-
Chứng nhận tham gia khóa học: Hoàn thành tất cả các bài giảng trong khóa học.
-
Chứng nhận hoàn thành khóa học: Hoàn thành tất cả các bài giảng trong khóa học và trả lời đạt tối thiểu 70% số điểm của bài kiểm tra cuối khóa.
Để lại một bình luận