Trầm cảm cười: Cách nhận diện và đối phó

THÔNG TIN KHÓA HỌC

CHƯƠNG 1: TRẦM CẢM CƯỜI VÀ SỰ KHÁC BIỆT VỚI TRẦM CẢM THÔNG THƯỜNG

  • Bài 1.1: Trầm cảm cười là gì? Định nghĩa và đặc điểm nổi bật (Phần 1)
  • Bài 1.2: Trầm cảm cười là gì? Định nghĩa và đặc điểm nổi bật (Phần 2)
  • Bài 2:Tại sao trầm cảm cười lại dễ bị bỏ qua?
  • Bài 3.1: Vai trò của môi trường xã hội trong trầm cảm cười (Phần 1)
  • Bài 3.2: Vai trò của môi trường xã hội trong trầm cảm cười (Phần 2)

CHƯƠNG 2: CÁC TRIỆU CHỨNG VÀ HÀNH VI PHỔ BIẾN CỦA TRẦM CẢM CƯỜI

  • Bài 1.1: Dấu hiệu nhận biết về hành vi (Phần 1)
  • Bài 1.2: Dấu hiệu nhận biết về hành vi (Phần 2)
  • Bài 2.1: Triệu chứng tâm lý và thể chất (Phần 1)
  • Bài 2.2: Triệu chứng tâm lý và thể chất (Phần 2)
  • Bài 3: Sự khác biệt giữa biểu hiện của bên ngoài và bên trongT

CHƯƠNG 3: TÁC ĐỘNG CỦA TRẦM CẢM CƯỜI ĐẾN TÂM LÝ VÀ SỨC KHỎE TỔNG THỂ

  • Bài 1: Ảnh hưởng đến tâm lý
  • Bài 2: Ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất
  • Bài 3: Ảnh hưởng lâu dài đến chất lượng cuộc sống

CHƯƠNG 4: NGUYÊN NHÂN GÂY NÊN TRẦM CẢM CƯỜI

  • Bài 1.1: Nguyên nhân đến từ các yếu tố xã hội và áp lực từ môi trường sống (Phần 1)
  • Bài 1.2: Nguyên nhân đến từ các yếu tố xã hội và áp lực từ môi trường sống (Phần 2)
  • Bài 2.1: Nguyên nhân từ các vấn đề tâm lý cá nhân (Phần 1)
  • Bài 2.2: Nguyên nhân từ các vấn đề tâm lý cá nhân (Phần 2)
  • Bài 3: Nguyên nhân từ tác động của những trải nghiệm tiêu cực trong quá khứ
  • Bài 4: Nguyên nhân từ yếu tố sinh học và di truyền
  • Bài 5: Nguyên nhân do ảnh hưởng của công nghệ và mạng xã hội

CHƯƠNG 5: SỰ ỨNG PHÓ CỦA NGƯỜI BỊ TRẦM CẢM CƯỜI: ẢO TƯỞNG VỀ HẠNH PHÚC VÀ TỰ LỪA DỐI

  • Bài 1.1: Xây dựng vẻ ngoài “hoàn hảo” (Phần 1)
  • Bài 1.2: Xây dựng vẻ ngoài “hoàn hảo” (Phần 2)

BÀI KIỂM TRA CUỐI KHÓA

  • Bài kiểm tra cuối khóa

ĐIỀU KIỆN HOÀN THÀNH KHÓA HỌC, CẤP CHỨNG NHẬN

  1. Chứng nhận tham gia khóa học:

    • Hoàn thành tất cả các bài giảng trong khóa học

  2. Chứng nhận hoàn thành khóa học:

    • Hoàn thành tất cả các bài giảng trong khóa học

    • Trả lời đạt tối thiểu 70% số điểm của bài kiểm tra cuối khóa


Bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *